Nhôm hydroxit (ATH) là chất độn rất linh hoạt nổi tiếng với những đặc tính đặc biệt của nó. Với độ trắng cao, độ hấp thụ dầu thấp và hiệu suất ổn định ở nhiệt độ phòng, ATH được công nhận rộng rãi về hiệu quả như một chất chống cháy và cách điện. Nó sở hữu đặc tính tự dập tắt, đảm bảo tăng cường an toàn trong các ứng dụng khác nhau. Điều quan trọng là ATH không tạo ra khí độc hại hoặc ăn mòn trong quá trình phân hủy nhiệt, khiến nó trở thành lựa chọn thân thiện với môi trường. Việc sử dụng nó trải rộng trên nhiều ngành công nghiệp, tìm kiếm ứng dụng làm chất độn trong vật liệu bề mặt rắn, công thức SMC/BMC, nhựa gia cố sợi thủy tinh (FRP), hợp chất bầu epoxy và nhiều vật liệu composite khác.
Danh sách thông số kỹ thuật ATH
Thương hiệu | Thành phần hóa học | DOP | độ trắng | Kích thước hạt | Độ ẩm | |||||
AI(OH)2 ≥ | SiO2≤ | Fe2O2≤ | Na2O≤ | Na2O2≤ | ml/100g≤ | %≥ | D50ừm | +325mesh%< | %≤ | |
H-WF-14SP | 99.6 | 0.03 | 0.02 | 0.20 | 0.02 | 30 | 95 | 16±3 | 12 | 0.3 |
H-WF-25SP | 99.6 | 0.03 | 0.02 | 0.20 | 0.02 | 30 | 94 | 25±5 | - | 0.2 |
H-WF-25MSP | 99.6 | 0.03 | 0.02 | 0.20 | 0.03 | 21 | 95 | - | - | 0.2 |
H-WF-50SP | 99.6 | 0.03 | 0.02 | 0.20 | 0.02 | 30 | 93 | 50±10 | - | 0.2 |
H-WF-75SP | 99.6 | 0.03 | 0.02 | 0.20 | 0.02 | 30 | 92 | 85±15 | - | 0.1 |
H-WF-90SP | 99.6 | 0.03 | 0.02 | 0.20 | 0.02 | 30 | 91 | 95±20 | - | 0.1 |